Có 1 kết quả:

平滑 bình hoạt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bằng phẳng trơn bóng. ◇Trịnh Chấn Đạc 鄭振鐸: “Một hữu thập ma phong, hồ thượng lục du du đích tượng nhất diện kính tử nhất dạng bình hoạt” 沒有什麼風, 湖上綠油油的像一面鏡子一樣平滑 (Đề hồ dữ ngư 鵜鶘與魚).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng phẳng trơn tru, không trở ngại gì.

Bình luận 0